Từ "tuần lễ" trongtiếng Việt có nghĩa là khoảngthời giankéo dài 7 ngày, thườngđượctính từthứ haiđếnchủ nhật. Đâylàmộtđơn vịthời gianrấtphổ biếntrongcuộcsốnghàngngàyvàtrongcôngviệc.
Định nghĩa:
Tuần lễ: Khoảngthời gian 7 ngày, bắt đầutừmộtngàynàođóvàkết thúcsau 7 ngày. Thông thường, tuần lễđượctính từthứ haiđếnchủ nhật.
Vídụsử dụng:
"Tôicómộtcuộchẹnvàotuần lễtới." (Có nghĩa là cuộchẹnsẽdiễnratrongkhoảngthời gian 7 ngàytiếp theo).
"Chúngtôisẽđidu lịchtronghaituần lễ." (Có nghĩa là chuyếnđisẽkéo dài 14 ngày).
Cáchsử dụngnâng cao:
Trongcác văn bản chính thứchoặctrongcôngviệc, "tuần lễ" có thểđượcdùngđểchỉthời gianhoàn thànhdự ánhoặcnhiệm vụ.
Vídụ: "Dự ánnàycầnhoàn thànhtrongbatuần lễ." (Có nghĩa là dự ánnàyphảiđượchoàn tấttrong 21 ngày).